HỆ THỐNG DẠY HỌC VÀ LUYỆN THI ELEVATION MATH

HOTLINE: 0779.902.969

Thể loại:

Đề thi HKI

Đánh giá

Nội dung

"Đề Cương Giữa HKI  - Toán 5 (st) - Năm Học 2025-2026" là tài liệu ôn tập toàn diện với 100 bài tập được phân loại theo 4 chủ đề chính, kèm lý thuyết chi tiết giúp học sinh lớp 5 chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi cuối học kỳ I.

Phần A - Mục tiêu: Xác định rõ các kỹ năng cần đạt được về phân số, số thập phân, bảng đơn vị đo, giải toán và hình học.

Phần B - Nội dung ôn tập lý thuyết:
  - 1. Phân số: Khái niệm (tử số, mẫu số), viết số tự nhiên thành phân số, tính chất cơ bản (nhân/chia tử và mẫu), rút gọn, quy đồng, so sánh phân số (cùng mẫu, khác mẫu, so với 1), hỗn số (phần nguyên + phần phân số, chuyển đổi hỗn số ⇔ phân số), phân số thập phân (mẫu 10, 100, 1000), các phép tính cộng trừ nhân chia phân số với công thức và ví dụ minh họa.
  - 2. Bảng đơn vị đo: Độ dài (km → mm với mối quan hệ gấp 10 lần), khối lượng (tấn → g với mối quan hệ gấp 10 lần), diện tích (km² → mm² với mối quan hệ gấp 100 lần), lưu ý ha = hm² và a = dam².
  - 3. Số thập phân: Khái niệm phần nguyên và phần thập phân, cách đọc viết (từ hàng cao đến thấp), số thập phân bằng nhau (thêm/bớt chữ số 0 tận cùng bên phải), so sánh (phần nguyên trước, phần thập phân sau), viết số đo dưới dạng số thập phân, phép cộng trừ (đặt tính thẳng cột, dấu phẩy thẳng cột), phép nhân (nhân như số tự nhiên, đếm chữ số phần thập phân để tách dấu phẩy, nhân với 10/100/1000 hoặc 0,1/0,01/0,001), phép chia (chia 1STP cho 1STN, cho 10/100/1000, cho 0,1/0,01/0,001, chia 1STN cho 1STN được 1STP, chia 1STP cho 1STP, cách tìm số dư).
  - 4. Giải toán: Tìm 2 số khi biết tổng - hiệu (số lớn = (tổng+hiệu):2, số bé = (tổng-hiệu):2), tổng - tỉ (vẽ sơ đồ, tìm tổng số phần, tìm từng số), hiệu - tỉ (vẽ sơ đồ, tìm hiệu số phần, tìm từng số), bài toán tỉ lệ (rút về đơn vị hoặc tìm tỉ số), bài toán tỉ số phần trăm (tìm tỉ số % = chia 2 số rồi nhân 100; tìm n% của một số = số đó chia 100 nhân n hoặc nhân n chia 100; tìm một số khi biết n% của nó = giá trị chia n nhân 100 hoặc nhân 100 chia n).
  - 5. Hình học: Công thức tính chu vi và diện tích hình chữ nhật P=(a+b)×2, S=a×b; hình vuông P=a×4, S=a×a; hình thoi S=m×n:2 (m, n là 2 đường chéo); hình tam giác (3 dạng: 3 góc nhọn, 1 góc tù + 2 góc nhọn, 1 góc vuông + 2 góc nhọn), xác định đáy và đường cao (đường cao hạ xuống cạnh nào thì cạnh đó là đáy), công thức S=a×h:2, diện tích tam giác vuông = tích 2 cạnh góc vuông chia 2; hình thang (1 cặp cạnh đối song song, đáy bé, đáy lớn, cạnh bên, đường cao), hình thang vuông (1 cạnh bên vuông góc 2 đáy).

Phần C - Bài tập theo chủ đề:
  - Chủ đề 1 - Phân số + Giải toán tỉ lệ + Bảng đơn vị đo (Bài 1-53): Viết thương dưới dạng phân số, viết số tự nhiên thành phân số mẫu 1, rút gọn, quy đồng, so sánh, sắp xếp, tính toán, tìm x, bài toán chạy thi, tính chu vi diện tích hình chữ nhật, bài toán vòi nước chảy bể, hỗn số (chuyển đổi, so sánh, tính toán), phân số thập phân, viết số đo độ dài dưới dạng hỗn số, bài toán tổng-hiệu-tỉ, bài toán tỉ lệ (mua vở, quét sơn, tiền công, may quần, làm công việc, bếp ăn dự trữ gạo, mua gạo, hút nước bể, đắp đê, xe chở học sinh, xe tải chở bao ngô), viết số/phân số thích hợp cho đơn vị đo, điền dấu so sánh, bài toán sửa đường, bán gạo, con heo nặng gấp con chim, dán tem lên bìa, khu dân cư, thửa ruộng trồng lúa, khu công nghiệp trên bản đồ, lát gạch, khu nghỉ mát.
  - Chủ đề 2 - Số thập phân (Bài 54-75): Viết số thập phân từ phân số thập phân, đọc viết số thập phân, chuyển phân số → phân số thập phân → số thập phân, chuyển hỗn số → số thập phân và ngược lại, điền vào bảng đọc-viết, viết số thập phân từ số đo, bỏ chữ số 0 tận cùng, viết thêm chữ số 0, sắp xếp, viết số đo dưới dạng số thập phân, tính toán cộng trừ nhân chia, tìm x, tính nhanh, bài toán 3 số (số thứ hai gấp 5 lần số thứ nhất), hình chữ nhật có chiều rộng bằng 2/3 chiều dài, bài toán chuyển gạo giữa 2 bao, đổ dầu vào chai, may quần áo.
  - Chủ đề 3 - Tỉ số phần trăm (Bài 76-92): Viết phân số/số thập phân thành tỉ số %, tính toán với %, tìm n% của một số, tìm một số khi biết n% của nó, bài toán cây xoài và nhãn, bao gạo nếp và tẻ, đàn gà trống và mái, giá hoa ngày lễ tăng/giảm so với ngày thường, lãi suất tiết kiệm, tiền lãi kinh doanh, xưởng may vải, cửa hàng bán gạo, kho gạo bán 2 tuần, khu đất hình chữ nhật chiều rộng 80% chiều dài, học sinh xếp học lực, bài kiểm tra lớp 5A, tăng dân số, gặt lúa 3 ngày.
  - Chủ đề 4 - Hình tam giác (Bài 93-100): Viết tên 3 góc và 3 cạnh tam giác, chỉ ra đáy và đường cao, tính diện tích tam giác vuông, tam giác có độ dài đáy và chiều cao, tìm độ dài đáy khi biết diện tích và chiều cao, tính diện tích theo 2 cách, tam giác có chiều cao bằng 60% đáy, tính diện tích tam giác trong hình chữ nhật.

Điểm nổi bật: Lý thuyết đầy đủ với công thức, ví dụ minh họa; 100 bài tập phân loại rõ ràng theo chủ đề; bài toán thực tế gần gũi đời sống (mua bán, xây dựng, sản xuất, tiết kiệm, dân số); hướng dẫn cách giải từng dạng toán; rèn luyện tư duy logic và kỹ năng tính toán.

Phù hợp ôn luyện toàn diện, chuẩn bị tự tin cho kỳ thi cuối HKI Toán 5.

Phù hợp cho: Học sinh lớp 5

Tài liệu liên quan

Image

Đề Cương Cuối HKI (5 Đề) - Toán 4 - Năm Học 2025-2026

Bao gồm phép tính, hình học, thống kê, lý thuyết cơ bản Toán lớp 4